Từ điển Thiều Chửu
搨 - tháp
① Rập lấy, lấy giấy mực rập vào các tấm bia cũ để lấy văn gọi là tháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搨 - tháp
Như chữ Tháp 搭.